Nikon D800
Cảm biến | CMOS 35.9 × 24 mm định dạng Full Frame FX, kích thước pixel 4.88 µm |
---|---|
Bù trừ ánh sáng với flash | -3 đến +3 EV với các mức tăng 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 EV |
Màn trập | Màn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng |
Dải ISO | 100–6400;, mở rộng đến 50–12800, 25600 ở chế độ HI2 |
Điểm lấy nét | 51-điểm Multi-CAM 3500FX |
Đo sáng | TTL Đo sáng ma trận màu 3D III với cảm biến RGB 91.000 điểm ảnh |
Loại | Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số |
Ống kính | Có thể thay đổi, Ống kính ngàm F của Nikon |
Màn hình LCD | 3.2 inch, Độ phân giải VGA (921,600 pixels) |
Tốc độ màn trập | 1/8000 đến 30 s, bulb, 1/250 s ở X-sync. |
Sản xuất | Tập đoàn Nikon |
Pin | Pin Li-ion Nikon EN-EL15 |
Phương tiện lưu trữ | Thẻ nhớ CF (Type I, định dạng UDMA) và Thẻ nhớ SD (định dạng UHS-I; SDHC, SDXC tương thích với Eye-Fi và hỗ trợ WLAN) |
Trọng lượng | 900 g (32 oz), chỉ thân máy |
Chế độ lấy nét | Lấy nét tự động (AF-S); lấy nét tự động liên tục (AF-C); tự động chọn AF-S/AF-C; thủ công (M) |
Kính ngắm | Lăng kính quang học 5 mặt với độ phóng đại 0.70× và độ bao phủ 100% |
Chế độ đo sáng | Đo sáng ma trận, đo sáng trọng tâm, đo sáng điểm |
Flash | Flash tích hợp với nút nhấn mở |
Kích thước máy | 146×123×81,5 mm (5,75×4,84×3,21 in) |
Sản xuất tại | Nhật Bản |
Độ phân giải | 7,360 × 4,912 (36.3 megapixels hiệu quả) |
Chụp liên tiếp | 4 khung hình/giây; 5 khung hình/giây ở chế độ DX và crop 1.2×; 6 khung hình/giây khi gắn đế pin ở chế độ DX và crop 1.2× |